Tin mới
Chip Mediatek Dimensity 9200+ tuyên chiến với Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2, mạnh hơn mà lại "ăn" ít điện
Mặc dù chỉ là bản nâng cấp của dòng 9200, nhưng vi xử lý cho smartphone, máy tính bảng và các thiết bị thông minh cầm tay cao cấp khác Mediatek Dimensity 9200+ vẫn có hiệu năng ấn tượng.
Sau khi giới thiệu các dòng CPU thấp hơn, Mediatek đã công bố vi xử lý cao cấp nhất của mình là Dimensity 9200+. Mặc dù chỉ là bản nâng cấp của dòng 9200, nhưng Mediatek Dimensity 9200+ vẫn có hiệu năng ấn tượng. Nó vẫn được sản xuất trên node N4P của TSMC (4nm, thế hệ thứ hai) nhưng có xung nhịp CPU và GPU ở tốc độ cao hơn. Cả 3 cụm CPU, đều có xung tăng 10% so với phiên bản 9200 gốc.
Đối với GPU ARM Immortalis G715, MediaTek giữ kín các thông số kỹ thuật, nhưng nói rằng người dùng có thể mong đợi hiệu suất trung bình cao hơn 17%. Nó cũng hỗ trợ xuất hình ảnh ra màn hình FHD+ @ 240Hz, QHD+ ở 144Hz hoặc 2,5K ở 60Hz. Hiệu suất cao hơn không phải là mục tiêu duy nhất của con chip này – Dimensity 9200+ cũng có thể thực hiện cùng một khối lượng công việc với ít điện năng hơn. MediaTek cung cấp các ví dụ sau về những gì bạn có thể mong đợi về mức sử dụng năng lượng thấp hơn: Tiết kiệm 10-21% trong các trò chơi phổ biến, 35% trong ứng dụng nhắn tin và 36% khi phát Wi-Fi hotspot.
Hiện Mediatek đã giới thiệu và cung cấp Dimensity 9200+ tới một số hãng sản xuất lớn để trang bị cho các dòng máy cao cấp của họ, mặc dù danh sách các công ty không được hãng công bố. Đối thủ trực tiếp mà Dimensity 9200+ hướng tới là con chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 2. Dưới đây là bảng so sánh Dimensity 9200+ với Snapdragon 8 Gen 2 bản thường (không phải Made for Galaxy của Samsung).
Dimensity 9200 | Dimensity 9200+ | SD 8 Gen 2 | |
Node | N4P | N4P | N4 |
CPU Prime | 1x Cortex-X3 @ 3.05GHz | 1x Cortex-X3 @ 3.35GHz | 1x Cortex-X1 @ 3.2GHz* |
CPU Big | 3x Cortex-A715 @ 2.85GHz | 3x Cortex-A715 @ 3.0GHz | 2x Cortex-A715 @ 2.8GHz + 2x A710 @ 2.8Ghz |
CPU Little | 4x Cortex-A510 @ 1.8GHz | 4x Cortex-A510 @ 2.0GHz | 3x Cortex-A510 @ 2.0Ghz |
GPU | Immortalis G715 | Immortalis G715 (+17%) | Adreno 740 |
RAM | LPDDR5X | LPDDR5X | LPDDR5X |
5G | sub-6GHz/mmWave (7.9Gbps) | sub-6GHz/mmWave (7.9Gbps) | sub-6GHz/mmWave (10Gbps) |
Wi-Fi | Wi-Fi 7 (6.5Gbps) | Wi-Fi 7 (6.5Gbps) | Wi-Fi 7 (5.8Gbps) |
Bluetooth | BT 5.3 | BT 5.3 | BT5.3 |
Camera | 320MP, 18-bit ISP | 320MP, 18-bit ISP | 200MP, 18-bit ISP |
Video | 8K @ 30fps, 4K @ 60fps | 8K @ 30fps, 4K @ 60fps | 8K @ 30fps, 4K @ 120fps |