Tin mới
Mâm than Technics SL-1300G hướng đến độ chính xác quay "vượt trội" và hiệu suất "ngoạn mục"
Mâm đĩa than dẫn động trực tiếp của Technics là sản phẩm huyền thoại và thương hiệu Nhật Bản này đang tiếp tục nối dài di sản 50 năm đó với mẫu mâm Technics SL-1300G mới.
Ra mắt tại IFA 2024, Technics SL-1300G mới chiếm vị trí hàng đầu trong loạt máy quay đĩa Grand Class. Nó nằm trên mẫu SL-1200GR2 thế hệ thứ tư và sử dụng công nghệ mới được giới thiệu trong mẫu máy đó nhưng được nâng cao hơn nữa. Mục đích là để cải thiện độ chính xác của tốc độ quay và giảm rung động cơ học, do đó âm thanh thu được sạch, chính xác và ổn định nhất có thể.
Điểm then chốt trong số các công nghệ đó là phần mềm điều khiển động cơ Delta Sigma Drive (ΔΣ-Drive). Công nghệ này hoạt động bằng cách so sánh liên tục tốc độ quay thực tế của đĩa với tốc độ quay lý tưởng, sau đó điều chỉnh điện áp cung cấp cho động cơ để đảm bảo sự chính xác tuyệt đối. Khi kết hợp với động cơ không lõi sắt, Delta Sigma Drive giúp giảm thiểu tối đa độ rung và nhiễu điện từ, từ đó mang đến âm thanh trong trẻo, chi tiết và chân thực hơn.
Việc sử dụng động cơ dẫn động trực tiếp không lõi sắt cũng giúp loại bỏ hiện tượng quay không đều của mâm xoay được gọi là răng cưa. Ngoài ra, cấu trúc rotor đôi giúp giảm tải ổ trục trong khi vẫn duy trì mô-men xoắn cao và giảm rung động nhỏ trong quá trình quay.
Nhờ có động cơ mạnh hơn, Technics đã có thể sử dụng một mâm đĩa lớn và nặng hơn. Mâm đĩa mới này được tạo thành từ ba lớp, gồm lớp lõi nhôm đúc kẹp giữa lớp đồng thau dày 2mm và lớp cao su nặng cố định bên dưới. Thiết kế đó nhằm làm giảm ngay cả những rung động nhỏ nhất còn sót lại có thể ảnh hưởng bất lợi đến hiệu suất của mâm xoay.
Technics tuyên bố rằng đĩa nặng hơn cũng giúp độ chính xác khi quay đạt đến mức hoàn hảo, hứa hẹn sẽ mang đến màn trình diễn có độ chi tiết, không gian và nhịp điệu ngoạn mục.
Khi trọng lượng phân bổ của mâm xoay không đều, rung động hoặc tiếng ồn quá mức sẽ xảy ra trong quá trình quay, gây ra sự suy giảm chất lượng âm thanh. Do đó, độ cân bằng của mâm xoay được điều chỉnh tại nhà máy bằng cách sử dụng thiết bị điều chỉnh độ cân bằng chuyên dụng có độ chính xác cao cho từng hạng mục sau khi mâm xoay được lắp ráp. Các mâm xoay sẽ được dán nhãn có nội dung "BALANCED" để chỉ ra rằng việc điều chỉnh đã được thực hiện.
Technics SL-1300G sử dụng nguồn điện chuyển mạch tốc độ cao đảm bảo khả năng cung cấp ổn định, ít gợn sóng và tiếng ồn. Áp dụng nguồn điện chuyển mạch cho bàn xoay giúp loại bỏ nhu cầu về máy biến áp lớn và các biện pháp đối phó với rung động cơ học tiếp theo. Tần số chuyển mạch trên 100 kHz hạn chế tác động của tiếng ồn lên băng thông phát lại nhạc.
SL-1300G đảm bảo độ cứng cao bằng cách sử dụng thân máy có cấu trúc hai lớp kết hợp chặt chẽ giữa nhựa BMC và khung máy đúc bằng nhôm. Các gân gia cố đã được thêm vào giữa động cơ/ tay cần trên tấm ốp trên cùng. Điều này cải thiện độ cứng và đặc tính giảm rung cơ học.
Tay cần của máy sử dụng ống nhôm nhẹ, cứng theo hình chữ S phổ biến. Với hệ thống treo gimbal và ổ trục có độ chính xác cao, nó đạt được độ nhạy chuyển động ban đầu rất cao thông qua việc lắp ráp thủ công bởi các nghệ nhân lành nghề của Nhật Bản. Cấu trúc tỉ mỉ này cũng đảm bảo theo dõi chính xác các rãnh đĩa khi phát nhạc.
Technics SL-1300G có hai tùy chọn màu sắc là bạc và đen, sẽ được phát hành chính thức vào tháng 12 năm 2024 với mức giá dự kiến 80.000.000 đồng.
Bảng thông số kỹ thuật Technics SL-1300G:
Phần bàn xoay | |
Kiểu máy | Ổ đĩa trực tiếp |
Động cơ | Động cơ DC không chổi than |
Tốc độ của bàn xoay | 33-1/3, 45 và 78 vòng/phút |
Mô men khởi động | 0,32 N・m (3,3kgf・cm) (2,86 lbf-in) |
Đặc điểm | 0,7 giây từ trạng thái đứng yên đến 33-1/3 vòng/phút |
Hệ thống phanh | Phanh điện tử |
Wow và rung động | 0,025% WRMS |
Đĩa xoay | Đúc nhôm, đồng thau và cao su Đường kính: 332mm Trọng lượng: Xấp xỉ 3,6kg (Bao gồm tấm cao su) |
Phần tay cần | |
Kiểu | Cân bằng tĩnh |
Chiều dài hiệu dụng | 230mm |
Phần nhô ra | 15mm |
Góc lỗi theo dõi | Trong vòng 2° 32' (tại rãnh ngoài của bản ghi 30cm) Trong vòng 0° 32' (tại rãnh trong của bản ghi 30cm) |
Góc bù trừ | 22° |
Phạm vi điều chỉnh chiều cao cánh tay | 0 - 6mm |
Trọng lượng vỏ đầu | 7,6g |
Phạm vi trọng lượng Cartridge áp dụng |
(không có trọng lượng phụ) (có trọng lượng phụ nhỏ) (có trọng lượng phụ lớn) |
Kích thước lắp Cartridge | Khoảng cách 12,7 mm |
Đầu nối vỏ đầu | Giắc cắm 4 chân 1,2mmφ |
Tổng quan | |
Đầu ra âm thanh | PHONO (Pin Jack) x 1 EARTH TERMINAL x 1 |
Nguồn điện | AC220-240V, 50/60Hz |
Tiêu thụ điện năng | 10 W (BẬT nguồn) 0,3 W (TẮT nguồn) |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 453 x 173 x 372mm |
Cân nặng | 13kg |
Minh Hoàng