Tin mới
Bất ngờ trước 5 mẫu xe hơi hạng D được người Việt mua nhiều nhất trong năm 2022
Năm 2022 không có quá nhiều mẫu xe mới thuộc phân khúc hạng D gia nhập thị trường nhưng danh sách 5 chiếc xe được người Việt mua nhiều nhất sẽ khiến nhiều người bất ngờ.
Không giống như những phân khúc khác khi có nhiều dòng xe mới gia nhập thị trường Việt Nam trong năm 2022. Phân khúc hạng D chỉ có duy nhất Ford Everest có sự đổi mới đặc biệt và đi cùng với đó là các dòng xe đã được ra mắt trước đó. Dưới đây là 5 chiếc xe trong phân khúc hạng D được khách hàng Việt Nam mua nhiều nhất trong năm 2022.
Hyundai Santa Fe – 10.603 xe
Tổng doanh số Hyundai Santa Fe trong năm 2022 theo báo cáo của Hyundai Thành Công: 10.603 xe.
Hyundai Thành Công phân phối Hyundai Santa Fe với tổng cộng 6 phiên bản.
Giá bán của Hyundai Santa Fe 2023:
- Hyundai Santa Fe Xăng tiêu chuẩn: 1,055 tỷ đồng
- Hyundai Santa Fe Xăng đặc biệt: 1,190 tỷ đồng
- Hyundai Santa Fe Xăng cao cấp: 1,275 tỷ đồng
- Hyundai Santa Fe Dầu tiêu chuẩn: 1,155 tỷ đồng
- Hyundai Santa Fe Dầu đặc biệt: 1,290 tỷ đồng
- Hyundai Santa Fe Dầu cao cấp: 1,375 tỷ đồng
Thông số kỹ thuật |
Hyundai Santa Fe |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.785 x 1.900 x 1.730 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.765 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
185 |
|
Động cơ |
Xăng 2.5L |
Dầu 2.2L |
Công suất (mã lực) |
180 |
202 |
Hộp số |
6-AT |
8-DCT |
Hệ dẫn động |
FWD/AWD HTRAC |
Toyota Fortuner – 7.653 xe
Tổng doanh số Toyota Fortuner trong năm 2022 theo báo cáo của VAMA: 7.653 xe.
Toyota Việt Nam phân phối Toyota Fortuner tổng cộng 4 phiên bản.
Giá bán của Toyota Fortuner 2023:
- Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2: 1,015 tỷ đồng
- Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2: 1,107 tỷ đồng
- Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (xăng): 1,187 tỷ đồng
- Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (xăng): 1,277 tỷ đồng
- Toyota Fortuner Legender 2.4 AT 4x2: 1,248 tỷ đồng
- Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4: 1,423 tỷ đồng
- Toyota Fortuner Legender 2.8 AT 4x4: 1,459 tỷ đồng
Thông số kỹ thuật |
Toyota Fortuner |
||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.795 x 1.855 x 1.835 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.745 |
||
Khoảng sáng gầm (mm) |
279 |
||
Động cơ |
Dầu 2.4L |
Xăng 2.7L |
Dầu 2.8L |
Công suất (mã lực) |
147 |
164 |
201 |
Hộp số |
6-MT/6-AT |
||
Hệ dẫn động |
RWD/4WD |
Ford Everest – 6.979 xe
Tổng doanh số Ford Everest trong năm 2022 theo báo cáo của VAMA: 6.979 xe.
Ford Việt Nam phân phối Ford Everest 2023 tổng cộng 4 phiên bản.
Giá bán của Ford Everest 2023:
- Ford Everest Ambient 4x2: 1,099 tỷ đồng
- Ford Everest Sport 4x2: 1,166 tỷ đồng
- Ford Everest Titanium 4x2: 1,245 tỷ đồng
- Ford Everest Titanium+ 4x4: 1,452 tỷ đồng
Thông số kỹ thuật |
Ford Everest |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.919 x 1.923 x 1.842 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.900 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
200 |
|
Động cơ |
Dầu 2.0L |
|
Công suất (mã lực) |
170 |
209 |
Hộp số |
6-AT/10-AT |
|
Hệ dẫn động |
RWD/4WD |
Toyota Camry – 4.471 xe
Tổng doanh số Toyota Camry trong năm 2022 theo báo cáo của VAMA: 4.471 xe
Toyota Việt Nam đang phân phối Toyota Camry với tổng cộng: 4 phiên bản
Giá bán Toyota Camry 2023:
- Toyota Camry 2.0G: 1,07 tỷ đồng
- Toyota Camry 2.0Q: 1,185 tỷ đồng
- Toyota Camry 2.5Q: 1,37 tỷ đồng
- Toyota Camry 2.5HV: 1,46 tỷ đồng
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2023:
Thông số kỹ thuật |
Toyota Camry |
||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.885 x 1.840 x 1.445 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.825 |
||
Khoảng sáng gầm (mm) |
140 |
||
Động cơ |
2.0L |
2.5L |
2.5L + motor |
Công suất (mã lực) |
170 |
207 |
176 + 88 |
Hộp số |
CVT |
8-AT |
E-CVT |
Hệ dẫn động |
FWD |
KIA Sorento – 4.379 xe
Tổng doanh số KIA Sorento trong năm 2022 theo báo cáo của VAMA: 4.379
THACO Trường Hải phân phối KIA Sorento tổng cộng 6 phiên bản.
Giá bán KIA Sorento 2023:
- KIA Sorento 2.2D Luxury: 1,119 tỷ đồng
- KIA Sorento 2.5G Premium: 1,139 tỷ đồng
- KIA Sorento 2.5G Signature AWD 7 chỗ: 1,229 tỷ đồng
- KIA Sorento 2.2D Premium AWD: 1,259 tỷ đồng
- KIA Sorento 2.2D Signature AWD 7 chỗ: 1,299 tỷ đồng
- KIA Sorento 2.2D Signature AWD 6 chỗ: 1,299 tỷ đồng
Thông số kỹ thuật |
KIA Sorento |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.810 x 1.900 x 1.700 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.815 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
185 |
|
Động cơ |
Xăng 2.5L |
Dầu 2.2L |
Công suất (mã lực) |
180 |
202 |
Hộp số |
6-AT |
8-DCT |
Hệ dẫn động |
FWD/AWD |