Tin mới
Bất ngờ với TOP 5 mẫu xe hơi được người Việt chọn mua nhiều nhất trong năm 2022, có tên Ford Ranger
2022 là năm có nhiều biến động với thị trường ô tô Việt Nam sau tình hình hậu Covid-19, nhiều thương hiệu phải gồng mình để kịp chuyển giao xe tới tay người tiêu dùng. Dưới đây là 5 mẫu xe được nhiều khách hàng Việt Nam lựa chọn nhất năm 2022.
Năm 2022 chứng kiến nhiều biến động của thị trường ô tô trong nước trước tình hình đứt gãy nguồn cung ứng. Chính vì vậy mà rất nhiều thương hiệu trong nước không có đủ lượng xe để bán ra. Tuy nhiên tỉ lệ mua xe vẫn không hề suy giảm và các hãng xe cũng tập trung ra mắt nhiều dòng sản phẩm mới. Dưới đây là TOP 5 mẫu xe được người Việt Nam mua nhiều nhất trong năm 2022?
Toyota Vios - 23.529 xe
Tổng doanh số của Toyota Vios trong năm 2022 theo báo cáo của VAMA: 23.529 xe
Toyota Việt Nam đang phân phối Toyota Vios với tổng cộng 6 phiên bản.
Giá bán của Toyota Vios 2023:
- Giá Toyota Vios GR-S: 630 triệu đồng
- Giá Toyota Vios 1.5G CVT: 592 triệu đồng
- Giá Toyota Vios 1.5E CVT: 561 triệu đồng
- Giá Toyota Vios 1.5E CVT 3 túi khí: 542 triệu đồng
- Giá Toyota Vios 1.5E MT: 506 triệu đồng
- Giá Toyota Vios 1.5E MT 3 túi khí: 489 triệu đồng
Thông số kỹ thuật của Toyota Vios 2023:
Thông số kỹ thuật |
Toyota Vios |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.425 x 1.730 x 1.475 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.550 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
133 |
|
Động cơ |
Xăng 1.5L |
|
Công suất (hp) |
106 |
|
Hộp số |
CVT |
5MT |
Hệ dẫn động |
FWD |
Hyundai Accent - 22.645 xe
Tổng doanh số của Hyundai Accent trong năm 2022 theo báo cáo của Hyundai Thành Công: 22.645 xe
Hyundai Thành Công đang phân phối Hyundai Accent với tổng cộng 3 phiên bản.
Giá bán của Hyundai Accent 2023:
- Giá Hyundai Accent 1.4 MT: 472,1 triệu đồng
- Giá Hyundai Accent 1.4 AT: 501,1 triệu đồng
- Giá Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt: 542,1 triệu đồng
Thông số kỹ thuật của Hyundai Accent 2023:
Thông số kỹ thuật |
Hyundai Accent |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.440 x 1.729 x 1.470 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.600 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
160 |
|
Động cơ |
Xăng 1.4L |
|
Công suất (hp) |
98 |
|
Hộp số |
4AT |
6MT |
Hệ dẫn động |
FWD |
Mitsubishi Xpander - 21.983 xe
Tổng doanh số Mitsubishi Xpander trong năm 2022 đạt 21.983 xe
Mitsubishi Việt Nam đang phân phối Mitsubishi Xpander với tổng cộng 4 phiên bản
Giá bán Mitsubishi Xpander 2023:
- Mitsubishi Xpander MT: 555 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander AT: 588 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander AT Premium: 648 triệu đồng
- Mitsubishi Xpander Cross: 688 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2023:
Thông số kỹ thuật |
Mitsubishi Xpander |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.595 x 1.570 x 1.750 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.775 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
225 |
|
Động cơ |
Xăng 1.5L |
|
Công suất (hp) |
104 |
|
Hộp số |
4AT |
5-MT |
Hệ dẫn động |
FWD |
Toyota Corolla Cross - 21.473 xe
Tổng doanh số Toyota Corolla Cross trong năm 2022 đạt 21.473 xe
Toyota Việt Nam đang phân phối Toyota Corolla Cross với tổng cộng 3 phiên bản
Giá bán của Toyota Corolla Cross 2023:
- Giá Toyota Corolla Cross G: 746 triệu đồng
- Giá Toyota Corolla Cross V: 846 triệu đồng
- Giá Toyota Corolla Cross HEV: 936 triệu đồng
Thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Cross 2023:
Thông số kỹ thuật |
Toyota Corolla Cross |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.460 x 1.825 x 1.620 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.640 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
161 |
|
Động cơ |
1.8L |
1.8L + động cơ điện |
Công suất |
138 |
170 |
Hộp số |
CVT |
|
Hệ dẫn động |
FWD |
Ford Ranger - 16.477 xe
Tổng doanh số Ford Ranger trong năm 2022 đạt 16.477 xe
Ford Việt Nam đang phân phối Ford Ranger với 6 phiên bản.
Giá bán của Ford Ranger 2023:
Ford Ranger XL 2.0 4x4 MT: 659 triệu đồng
Ford Ranger XLS 2.0 4x2 MT: 665 triệu đồng
Ford Ranger XLS 2.0 4x2 AT: 688 triệu đồng
Ford Ranger XLS 2.0 4x4 AT: 756 triệu đồng
Ford Ranger XLT 2.0 4x4 AT: 830 triệu đồng
Ford Ranger Wildtrak 4x4 AT: 956 triệu đồng
Thông số kỹ thuật của Ford Ranger 2023:
Thông số kỹ thuật |
Ford Everest |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5.362 x 1.918 x 1.875 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.270 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
235 |
|
Động cơ |
Dầu 2.0L |
|
Công suất (mã lực) |
170 |
209 |
Hộp số |
6-MT/6-AT/10-AT |
|
Hệ dẫn động |
RWD/4WD |