Tin mới
Không cần nhiều bản, MPV Trung Quốc Haima 7X tự tin cạnh tranh với Hyundai Custin và Toyota Innova Cross với giá 865 triệu đồng "full option"
Dù chỉ có duy nhất 1 biến thể, nhưng Haima 7X tại Việt Nam lại được trang bị đầy đủ các tính năng của người anh em 7X-e tiền tỷ.
Bên cạnh biến thể chạy điện 7X-e, thương hiệu Trung Quốc Haima còn vừa ra mắt bản xăng thuần của mẫu MPV Haima 7X tại Việt Nam. Dù chỉ có duy nhất 1 biến thể, nhưng Haima 7X tại Việt Nam lại được trang bị đầy đủ các tính năng của người anh em 7X-e tiền tỷ.
Định vị, phân khúc của Haima 7X:
Haima 7X-e là một mẫu MPV dành cho gia đình. Với kích thước và giá bán của mình, chiếc xe sẽ nằm ở phân khúc C và cạnh tranh với Toyota Innova Cross, Hyundai Custin.
Đối tượng khách hàng của Haima 7X:
Haima 7X hướng tới nhóm khách hàng đang tìm kiếm một chiếc xe 7 chỗ để cả gia đình đi lại trong thành phố với thiết kế đẹp, nội thất rộng rãi nhiều trang bị cao cấp và tiện nghi.
Thị trường của Haima 7X:
Haima 7X-e được ra mắt từ năm 2020 và chủ yếu được bán ở thị trường nội địa Trung Quốc. Việt Nam là một trong số những nước hiếm hoi được phân phối loại xe này.
Giá bán, các phiên bản của Haima 7X:
Xe được bán với duy nhất phiên bản tại Việt Nam là Đặc biệt, có giá bán 865 triệu đồng. Haima 7X được bảo hành 5 năm hoặc 100.000 km.
Với mức cọc tiêu chuẩn 10.000.000 VNĐ, khách hàng sẽ được:
- Ưu đãi 100 triệu đồng trừ thẳng vào giá xe. Đặc biệt, với mức cọc cam kết 30.000.000 VNĐ, khách hàng sẽ được:
- Tặng ngay 100.000.000 VNĐ trừ thẳng vào giá xe khi bàn giao.
- Tặng voucher miễn phí bảo dưỡng 3 năm tại các cơ sở BHBD ủy quyền của Carvivu.
- Ưu tiên giao xe trước theo thứ tự cọc.
- Dự kiến giao xe trong Quý 1/2024.
- Quà tặng đặc biệt khi bàn giao xe.
Từ ngày 17/12/2023 đến hết ngày 17/1/2024, Haima Việt Nam sẽ chính thức nhận đặt cọc mẫu xe Haima 7X.
Tính năng nổi bật của Haima 7X:
So với phiên bản chạy điện 7X-e, 7X xăng thuần sở hữu thiết kế gần như y hệt cả từ trong ra ngoài. Điểm khác biệt rõ nhất của chiếc xe chỉ nằm ở lưới tản nhiệt lớn phía trước và vắng bóng 1 cổng sạc ở dè trước bên phải, trái ngược với Haima 7X-e. Ngoài ra mâm xe cũng được nâng cỡ và dùng lốp mỏng hơn, dù vẫn giữ thiết kế 5 cánh kép.
Dù có giá rẻ nhất dòng sản phẩm 7X tại Việt Nam, nhưng phiên bản xăng này lại được trang bị không thua bản điện cao cấp. Xe vẫn có bảng đồng hồ màn hình kép 12,3 inch, chức năng điều khiển giọng nói ở mọi hàng ghế, kết nối xe với các thiết bị trong nhà, đá chân mở cốp, sạc không dây, bật/tắt tự động nhạy sáng đèn phía trước, điều khiển đèn chiếu xa thông minh IHBC, sạc thông minh, bảo dưỡng thông minh.
Các tiện ích khác gồm đèn LED, cửa sổ trời toàn cảnh, giá treo trần xe, gương hậu có sấy, bậc bước chân, kính đóng mở 1 chạm, ghế trước có sưởi/quạt gió, cửa hậu điện tử, điều hoà sau độc lập, máy lọc khí và bụi mịn PM2.5... Gói an toàn tiêu chuẩn gồm chống trộm điện tử, ngắt động cơ tự động sau va chạm, ESC, ABS, EBD, BAS, TCS, HAC/HDC, TPMS, phanh tay điện tử EPB với AUTOHOLD...
7X còn được trang bị Hệ thống hỗ trợ chuyển làn (LCA), kiểm soát hành trình thích ứng (ACC), hỗ trợ giữ làn (LKA), hỗ trợ tốc độ giới hạn (SLA), phanh khẩn cấp chủ động giảm thiểu va chạm (AEB), cảnh báo va chạm phía trước (FCW), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA), giám sát điểm mù (BSD), lệch làn đường (LDW), cảnh báo mở cửa (DOW), hỗ trợ đỗ xe tự động (APA), hỗ trợ đỗ xe điều khiển từ xa.
Thay vì động cơ điện, Haima 7X lắp máy 1.6L công suất 180 mã lực, mô-men xoắn 280Nm, kết hợp số 6 cấp tăng áp và dẫn động cầu trước. Khá kỳ lạ khi khoang máy của 7X thậm chí còn được kín hơn so với bản điện thuần, khi Haima đã sử dụng nguyên một tấm nhựa che hết bên dưới nắp ca-pô trước.
Thông số kỹ thuật Haima 7X:
Phiên bản | Premium | |
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4815*1874*1720 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2860 | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1920 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 165 | |
Bán kính quay xe tối thiểu (m) | 12 | |
Số ghế ngồi | 7 | |
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ | ||
Dung tích động cơ (ml) | 1594 | |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 134/5000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 280/(1500-4500) | |
Hệ thống nhiên liệu | Turbocharged Gasoline Engine + Direct Injection (TGDI) | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6 AT | |
Chế độ Sport/ Snow | ● | |
Mức tiêu thụ nguyên liệu (L/100Km) (Trong đô thị / Ngoài đô thị / Kết hợp) | 11.3 / 6.5 / 8.3 | |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu McPherson | |
Hệ thống treo sau | Độc lập kiểu liên kết đa điểm | |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước / FWD | |
Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện | |
Kích thước lốp xe | 225/45 R19 | |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Chế độ tự động bật / tắt | ● | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | ● | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Gạt mưa không xương | ● | |
Gạt mưa trước tự động | ● | |
Gương chiếu hậu | Chức năng chỉnh điện | ● |
Chức năng sấy gương | ● | |
Chức năng gập điện | ● | |
Cửa sổ trời Panoramic | ● | |
Giá để hành lý | ● | |
Cửa hậu điện tử | ● | |
Chức năng đá chân mở cốp | ● | |
NỘI THẤT | ||
Màn hình thông tin lái kết hợp 12.3 inch | ● | |
Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh, Bluetooth, Cruise Control | ● | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | |
Hệ thống lọc không khí | ● | |
Sạc không dây hàng ghế đầu | ● | |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | ● | |
Ghế ngồi | Chất liệu ghế | Da |
Ghế lái chính điều chỉnh | Chỉnh điện 6 hướng | |
Hàng ghế thứ hai điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | |
Tựa tay ở hàng ghế thứ hai | ● | |
Hàng ghế thứ hai ngả lưng tới 56˚ | ● | |
Chế độ sấy ghế và thông gió | ● | |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 60:40 | |
Hệ thống giải trí trung tâm | Màn hình điều khiển trung tâm | Màn hình cảm biến 12.3 inch |
Hệ thống định vị GPS | ● | |
Kết nối điện thoại thông minh | ● | |
Điều khiển giọng nói | ● | |
Điều khiển giọng nói ở hàng ghế thứ ba | ● | |
Radio AM, FM | ● | |
Nhạc MP3 | ● | |
Wifi, Bluetooth | ● | |
Loa | 6 | |
Cổng USB | 4 | |
Camera giám sát ở hàng thứ ba | ● | |
Điều khiển từ xa | ● | |
AN TOÀN | ||
Số túi khí | 6 | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế thứ hai) | 2 | |
Cảm biến đỗ xe phía sau | 6 | |
Cảm biến đỗ xe phía trước | 6 | |
Hệ thống camera 360 | ● | |
Khóa điện cho an toàn trẻ nhỏ | ● | |
Hệ thống ổn định thân xe (ESP) | ● | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ● | |
Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BAS) | ● | |
Hệ thống tự động ngắt động cơ | ● | |
Hệ thống chống trượt (TCS) | ● | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC) | ● | |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | ● | |
Hệ thống phanh tay điện tự (EPB) | ● | |
Tính năng AUTOHOLD | ● | |
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | ● | |
Cảnh báo lệch làn đường (LDW) | ● | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động (APA) | ● | |
Hệ thống cảnh báo mở cửa (DOW) | ● | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | ● | |
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn (LCA) | ● | |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | ● | |
Phanh khẩn cấp chủ động giảm thiểu va chạm (AEB) | ● | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | ● | |
Hệ thống giám sát điểm mù (BSD) | ● | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW) | ● | |
Hệ thống giám sát người lái | ● |
Thái Duy