Tin mới
Ra mắt chính thức KIA Carens thế hệ mới, MPV phong cách SUV với 7 phiên bản, 3 loại động cơ, giá tới 859 triệu
KIA Carens 2022 thế hệ mới chính thức được ra mắt thị trường Việt Nam, cạnh tranh trong phân khúc MPV cỡ vừa nhỏ với 7 phiên bản, giá bán từ 619 tới 859 triệu đồng. Carens cũng là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có máy dầu.
Vào ngày 11/11/2022, THACO đã chính thức giới thiệu mẫu KIA Carens 2022 thế hệ mới đến tay người tiêu dùng. Sự kiện ra mắt lần này được tổ chức tại nhà máy THACO, thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam.
Định vị, Phân khúc KIA Carens 2022:
KIA Carens là mẫu xe MPV cỡ vừa nhỏ.
Đối thủ cạnh tranh của KIA Carens tại thị trường Việt Nam: Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz Cross, Suzuki XL7, Hyundai Stargazer...
Đối tượng khách hàng KIA Carens 2022:
KIA Carens là mẫu xe có thiết kế trẻ trung, phù hợp với những khách hàng có độ tuổi từ 30 trở lên và đánh vào cánh nam giới. Là một chiếc MPV cỡ trung, KIA Carens có thiết kế khoang cabin tương đối rộng rãi và nếu dựa trên thông số kỹ thuật thì lớn hàng đầu trong phân khúc.
Với bố trí thiết kế 7 ghế ngồi và tùy chọn 6 ghế ngồi, xe sẽ phù hợp để sử dụng cho một gia đình đông thành viên. Ngoài ra, KIA Carens cũng rất phù hợp để lựa chọn làm xe dịch vụ ngoài việc phục vụ cho gia đình và cá nhân. Với việc đưa ra tới 7 phiên bản khác nhau giúp cho khách hàng dễ dàng lựa chọn mẫu xe này tùy thuộc vào mục đích sử dụng của mình.
Thị trường KIA Carens 2022:
KIA Carens 2022 đã được mở bán ở rất nhiều thị trường Đông Nam Á và một số thị trường Châu Á. Giờ đây, Việt Nam là thị trường tiếp theo bán mẫu xe này.
Các đại lý KIA đã nhận cọc mẫu xe này từ trước lúc ra mắt và ngày 11/11 cũng chính là ngày mở bán chính thức KIA Carens 2022 thế hệ mới.
Giá bán, các phiên bản KIA Carens 2022:
KIA Carens có giá bán dao động từ 619 đến 859 triệu đồng. Xe có tổng cộng 7 phiên bản, 3 loại động cơ khác nhau trong đó có cả động cơ diesel.
-KIA Carens 1.5G MT Deluxe: 619 triệu đồng.
-KIA Carens 1.5G iVT: 669 triệu đồng
-KIA Carens 1.5G Luxury: 699 triệu đồng
-KIA Carens 1.4T (turbo) Premium: 799 triệu đồng
-KIA Carens 1.4T (turbo) Signature: 849 triệu đồng
-KIA Carens 1.5D (diesel) Premium: 829 triệu đồng
-KIA Carens 1.5D (diesel) Signature: 859 triệu đồng
Đặc tính nổi bật KIA Carens 2022:
KIA Carens thế hệ mới có thiết kế hiện đại, trau chuốt hơn so KIA Rondo trước đây. Trước sức ép của các đối thủ mạnh như Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz Cross,… thì KIA cũng tập trung đẩy mạnh trang bị tiện nghi cho mẫu xe này. Điển hình nhất là có tới 3 tùy chọn động cơ khác nhau giúp người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn cho nhu cầu của mình.
Ngoài ra, điểm đáng chú ý của KIA Carens nằm ở khoản trang bị tiện nghi, mặc dù vẫn sử dụng phanh tay cơ “kém sang” nhưng các chi tiết hoàn thiện khác ở mức tốt. Bảng đồng hồ sau vô lăng điện tử hiện đại, màn hình trung tâm kích thước 8 inch với bảng taplo màu đen sâu giúp tăng phần sang trọng nhưng vẫn phải chấp nhận việc dễ bám bẩn vân tay và mồ hôi.
Xe Đời Sống nhận định:
Nhìn chung, KIA Carens ra mắt thị trường trong thời điểm rất nhạy cảm đối với phân khúc MPV cỡ vừa nhỏ khi Mitsubishi Xpander đang trong vị trí thống lĩnh thị trường và Toyota Veloz Cross đang dần chiếm cảm tình người tiêu dùng mặc dù vướng phải nhiều lùm xùm. Chưa kể Suzuki Hybrid Ertiga vừa mới ra mắt cũng đã trang bị động cơ tích hợp mô tơ điện giúp tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng.
Trước sức ép của các đối thủ đang làm rất tốt câu chuyện bán hàng của mình, KIA Carens có thể sẽ gặp nhiều khó khăn hơn nếu muốn có chỗ đứng vững chắc trong phân khúc đang rất cạnh tranh này. Với mức giá bán khá cao nhưng có đi kèm các tiện nghi nổi bật có thể sẽ phần nào giúp KIA Carens thu hút được sự quan tâm từ phía khách hàng.
Thông số kỹ thuật KIA Carens 2022:
Thông số |
KIA Carens |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.540 x 1.800 x 1.700 |
|
Chiều dài trục cơ sở (mm) |
2.780 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
195 |
|
Tự trọng (kg) |
- |
|
Động cơ |
Xăng 1.5L/Xăng 1.4L Turbo/Dầu 1.5L |
|
Công suất (hp) |
113/138/113 |
|
Mo-men xoắn (Nm) |
144/242/250 |
|
Hộp số |
6MT/6AT/7DCT |
|
Hệ dẫn động |
FWD |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
|
Hệ thống treo |
Trước |
McPherson |
Sau |
Thanh xoắn |
|
Hệ thống phanh |
Trước |
Đĩa |
Sau |
Đĩa |
|
Kích thước mâm |
16/17 inch |